Trang chủ > Agribank

Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Agribank

Tên tiếng Anh: Vietnam Bank for Agriculture and Rural Development
Logo Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Agribank
Tên ngắn: Ngân hàng Nông nghiệp
Tên khác: Agribank
Swift code: VBAAVNVX
Số điện thoại: 1900 558 818 (Bấm để gọi)

Địa chỉ: Số 2 Láng Hạ, phường Thành Công, Ba Đình, Thành phố Hà Nội
Address: No 2 Lang Ha, Thanh Cong Ward, Ba Dinh District, Ha Noi City
Website: https://agribank.com.vn/
Email: cskh@agribank.com.vn
Fax: 0243 831 3719
Số chi nhánh đã cập nhật: 2498
Số ATM đã cập nhật: 2784
Liên kết chuyển khoản nhanh 24/7 Napas:

Ảnh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Agribank

Ảnh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

Giờ mở cửa của Ngân hàng Agribank:

Ngày Thứ Sáng Chiều
Thứ 2 8: 00 - 12: 00 13: 00 - 16: 30
Thứ 3 8: 00 - 12: 00 13: 00 - 16: 30
Thứ 4 8: 00 - 12: 00 13: 00 - 16: 30
Thứ 5 8: 00 - 12 00 13: 00 - 16: 30
Thứ 6 8: 00 - 12: 00 13: 00 - 16: 30
Thứ 7 8: 00 - 12: 00
(1 số cn tại Tp. HCM)
Đóng cửa
CN Đóng cửa Đóng cửa

Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn còn được biết đến với cái tên ngân hàng Agribank, tên tiếng Anh là Vietnam Bank for Agriculture and Rural Development, là một trong số những ngân hàng thương mại hàng đầu tại Việt Nam ở thời điểm hiện tại. Agribank là ngân hàng có 100% vốn Nhà nước, trong đó dư nợ cho vay nông nghiệp - nông thôn chiếm gần 70% tổng dư nợ. Agribank cũng chính là ngân hàng chiếm tỷ trọng nhiều nhất trong việc cấp tín dụng "Tam nông" ở Việt Nam. Vào năm 2007, Agribank được đánh giá là doanh nghiệp lớn nhất Việt Nam theo báo cáo của Chương trình Phát triển Liên Hợp Quốc (UNDP).

Agribank được thành lập vào tháng 3 năm 1988 với cái tên Ngân hàng Phát triển Nông thôn Việt Nam. Vào cuối năm 1990 đổi tên thành Ngân hàng Nông Thôn Việt Nam, đến cuối năm 1996 được đổi tên thành Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. Agribank là ngân hàng lớn nhất Việt Nam về cả tài sản và vốn điều lệ, mạng lưới giao dịch, nhân sự. Đến năm 2007, Agribank đã có trên 2. 200 chi nhánh và phòng giao dịch, với gần 30. 000 cán bộ nhân viên.

Đến năm 2020, Agribank đã trở thành ngân hàng thương mại nhà nước hàng đầu Việt Nam với 2. 300 chi nhánh và điểm giao dịch trên toàn quốc, và có khoảng 40. 000 cán bộ nhân viên. Tổng tài sản của Agribank tại thời điểm này là 1,57 triệu tỷ đồng, nguồn vốn hơn 1,45 triệu tỷ đồng. Agribank đã thiết lập quan hệ hợp tác với 900 ngân hàng tại gần hơn 90 quốc gia trên thế giới.

Khách hàng cá nhân

Dịch vụ tài khoản

Tiền gửi không có kỳ hạn

Thẻ

Dịch vụ kiều hối

Tiền tiết kiệm

Khách hàng doanh nghiệp

Dịch vụ tài khoản

Thanh toán quốc tế

Tín dụng doanh nghiệp

Bảo lãnh.

Thông tin liên hệ:

Số tổng đài: 1900558818

Email: cskh@agribank. com. vn

Ngân hàng Agribank liên kết ATM với ngân hàng nào?

Thẻ ATM Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Agribank có thể rút tiền tại ATM ngân hàng khác không? Câu trả lời là có vì ngân hàng Nông nghiệp có liên kết ATM với rất nhiều các ngân hàng: BIDV, VPBank, SCB, Kienlongbank, HDBank, Co-Opbank, OCB, NamABank, VietBank, ShinhanBank, DeutscheBank, CIMBBank, IndovinaBank, Vrbank, LienVietPostBank, Techcombank, MSB, ABBank, PGBank, BacABank, BankOfVietnam, CommonwealthBank, MDB, Kbank, LPBank, VIB, SaigonBank, VietCapitalBank, UOB, IBK, ACB, CBBank, AnzBank, BankOfChina, VietinBank, VietABank, Citibank, KebHanaBank, VBSP, WooriBank, SHB, VDB, Eximbank, SouthernBank, Sacombank, SeaBank, Vietcombank, DongABank, NCB, PBVN, TPBank, GPBank, Kookmin, Oceanbank, HSBC, StandardChartered, HongLeongBank, MBBank, BaoVietBank và PVcomBank, bạn có thể sử dụng thẻ ATM của ngân hàng Agribank để rút tiền tại các ngân hàng này.

Phí rút tiền tại ATM ngân hàng Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn và các ngân hàng liên kết là bao nhiêu?

Phí rút tiền tại ATM ngân hàng Agribank có nhiều mức khác nhau, tùy thuộc vào địa điểm, loại thẻ ATM, hạng mức khách hàng và quy định cụ thể của ngân hàng liên kết. Thông thường phí rút tiền sẽ như sau:
  • Cây ATM trong nước thuộc ngân hàng Agribank: Miễn phí hoặc 1,100đ / giao dịch
  • Thẻ ATM nội địa tại ATM khác ngân hàng: 3,300đ - 5,500đ
  • Thẻ VISA tại ATM khác ngân hàng: 10,100đ - 20,200đ
  • Ngoài nước: Khoảng 50,000đ - 100,000đ

Chi nhánhcây ATM Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Agribank trên toàn quốc

STTTỉnh/TPChi nhánhCây ATM
1 Hồ Chí Minh Chi nhánh Agribank tại Hồ Chí Minh (217) ATM Agribank tại Hồ Chí Minh (446)
2 Hà Nội Chi nhánh Agribank tại Hà Nội (264) ATM Agribank tại Hà Nội (402)
3 Đà Nẵng Chi nhánh Agribank tại Đà Nẵng (44) ATM Agribank tại Đà Nẵng (76)
4 Bình Dương Chi nhánh Agribank tại Bình Dương (19) ATM Agribank tại Bình Dương (77)
5 Hải Phòng Chi nhánh Agribank tại Hải Phòng (49) ATM Agribank tại Hải Phòng (46)
6 Đồng Nai Chi nhánh Agribank tại Đồng Nai (49) ATM Agribank tại Đồng Nai (68)
7 Quảng Ninh Chi nhánh Agribank tại Quảng Ninh (51) ATM Agribank tại Quảng Ninh (23)
8 An Giang Chi nhánh Agribank tại An Giang (25) ATM Agribank tại An Giang (27)
9 Bà Rịa Vũng Tàu Chi nhánh Agribank tại Bà Rịa Vũng Tàu (32) ATM Agribank tại Bà Rịa Vũng Tàu (46)
10 Bắc Giang Chi nhánh Agribank tại Bắc Giang (59) ATM Agribank tại Bắc Giang (27)
11 Bắc Kạn Chi nhánh Agribank tại Bắc Kạn (19) ATM Agribank tại Bắc Kạn (11)
12 Bạc Liêu Chi nhánh Agribank tại Bạc Liêu (18) ATM Agribank tại Bạc Liêu (17)
13 Bắc Ninh Chi nhánh Agribank tại Bắc Ninh (35) ATM Agribank tại Bắc Ninh (35)
14 Bến Tre Chi nhánh Agribank tại Bến Tre (33) ATM Agribank tại Bến Tre (35)
15 Bình Định Chi nhánh Agribank tại Bình Định (28) ATM Agribank tại Bình Định (49)
16 Bình Phước Chi nhánh Agribank tại Bình Phước (29) ATM Agribank tại Bình Phước (44)
17 Bình Thuận Chi nhánh Agribank tại Bình Thuận (23) ATM Agribank tại Bình Thuận (36)
18 Cà Mau Chi nhánh Agribank tại Cà Mau (22) ATM Agribank tại Cà Mau (20)
19 Cần Thơ Chi nhánh Agribank tại Cần Thơ (23) ATM Agribank tại Cần Thơ (39)
20 Cao Bằng Chi nhánh Agribank tại Cao Bằng (26) ATM Agribank tại Cao Bằng (21)
21 Đắk Lắk Chi nhánh Agribank tại Đắk Lắk (68) ATM Agribank tại Đắk Lắk (52)
22 Đắk Nông Chi nhánh Agribank tại Đắk Nông (19) ATM Agribank tại Đắk Nông (20)
23 Điện Biên Chi nhánh Agribank tại Điện Biên (22) ATM Agribank tại Điện Biên (12)
24 Đồng Tháp Chi nhánh Agribank tại Đồng Tháp (22) ATM Agribank tại Đồng Tháp (23)
25 Gia Lai Chi nhánh Agribank tại Gia Lai (39) ATM Agribank tại Gia Lai (37)
26 Hà Giang Chi nhánh Agribank tại Hà Giang (19) ATM Agribank tại Hà Giang (17)
27 Hà Nam Chi nhánh Agribank tại Hà Nam (25) ATM Agribank tại Hà Nam (20)
28 Hà Tĩnh Chi nhánh Agribank tại Hà Tĩnh (45) ATM Agribank tại Hà Tĩnh (37)
29 Hải Dương Chi nhánh Agribank tại Hải Dương (45) ATM Agribank tại Hải Dương (48)
30 Hậu Giang Chi nhánh Agribank tại Hậu Giang (12) ATM Agribank tại Hậu Giang (16)
31 Hòa Bình Chi nhánh Agribank tại Hòa Bình (28) ATM Agribank tại Hòa Bình (9)
32 Hưng Yên Chi nhánh Agribank tại Hưng Yên (32) ATM Agribank tại Hưng Yên (31)
33 Khánh Hòa Chi nhánh Agribank tại Khánh Hòa (32) ATM Agribank tại Khánh Hòa (53)
34 Kiên Giang Chi nhánh Agribank tại Kiên Giang (34) ATM Agribank tại Kiên Giang (31)
35 Kon Tum Chi nhánh Agribank tại Kon Tum (13) ATM Agribank tại Kon Tum (17)
36 Lai Châu Chi nhánh Agribank tại Lai Châu (19) ATM Agribank tại Lai Châu (13)
37 Lâm Đồng Chi nhánh Agribank tại Lâm Đồng (42) ATM Agribank tại Lâm Đồng (53)
38 Lạng Sơn Chi nhánh Agribank tại Lạng Sơn (23) ATM Agribank tại Lạng Sơn (22)
39 Lào Cai Chi nhánh Agribank tại Lào Cai (25) ATM Agribank tại Lào Cai (28)
40 Long An Chi nhánh Agribank tại Long An (38) ATM Agribank tại Long An (41)
41 Nam Định Chi nhánh Agribank tại Nam Định (62) ATM Agribank tại Nam Định (40)
42 Nghệ An Chi nhánh Agribank tại Nghệ An (73) ATM Agribank tại Nghệ An (35)
43 Ninh Bình Chi nhánh Agribank tại Ninh Bình (44) ATM Agribank tại Ninh Bình (16)
44 Ninh Thuận Chi nhánh Agribank tại Ninh Thuận (14) ATM Agribank tại Ninh Thuận (19)
45 Phú Thọ Chi nhánh Agribank tại Phú Thọ (55) ATM Agribank tại Phú Thọ (38)
46 Phú Yên Chi nhánh Agribank tại Phú Yên (21) ATM Agribank tại Phú Yên (18)
47 Quảng Bình Chi nhánh Agribank tại Quảng Bình (24) ATM Agribank tại Quảng Bình (7)
48 Quảng Nam Chi nhánh Agribank tại Quảng Nam (49) ATM Agribank tại Quảng Nam (52)
49 Quảng Ngãi Chi nhánh Agribank tại Quảng Ngãi (28) ATM Agribank tại Quảng Ngãi (22)
50 Quảng Trị Chi nhánh Agribank tại Quảng Trị (27) ATM Agribank tại Quảng Trị (35)
51 Sóc Trăng Chi nhánh Agribank tại Sóc Trăng (21) ATM Agribank tại Sóc Trăng (35)
52 Sơn La Chi nhánh Agribank tại Sơn La (13) ATM Agribank tại Sơn La (16)
53 Tây Ninh Chi nhánh Agribank tại Tây Ninh (23) ATM Agribank tại Tây Ninh (26)
54 Thái Bình Chi nhánh Agribank tại Thái Bình (49) ATM Agribank tại Thái Bình (28)
55 Thái Nguyên Chi nhánh Agribank tại Thái Nguyên (32) ATM Agribank tại Thái Nguyên (30)
56 Thanh Hóa Chi nhánh Agribank tại Thanh Hóa (74) ATM Agribank tại Thanh Hóa (37)
57 Huế Chi nhánh Agribank tại Huế (29) ATM Agribank tại Huế (36)
58 Tiền Giang Chi nhánh Agribank tại Tiền Giang (27) ATM Agribank tại Tiền Giang (34)
59 Trà Vinh Chi nhánh Agribank tại Trà Vinh (23) ATM Agribank tại Trà Vinh (17)
60 Tuyên Quang Chi nhánh Agribank tại Tuyên Quang (38) ATM Agribank tại Tuyên Quang (29)
61 Vĩnh Long Chi nhánh Agribank tại Vĩnh Long (38) ATM Agribank tại Vĩnh Long (22)
62 Vĩnh Phúc Chi nhánh Agribank tại Vĩnh Phúc (32) ATM Agribank tại Vĩnh Phúc (45)
63 Yên Bái Chi nhánh Agribank tại Yên Bái (35) ATM Agribank tại Yên Bái (22)

Về Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Agribank

Nếu thông tin về Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Agribank chưa chính xác hoặc chưa đầy đủ, vui lòng liên hệ với chúng tôi theo email: nganhangs.com@gmail.com